xếp hạng các trường đại học ở Úc

GROUP CHIA SẺ THI PTE 30 - 79+

10+ Xếp hạng các Trường đại học ở Úc hàng đầu 2025

Australia là điểm đến hấp dẫn cho sinh viên quốc tế nhờ nền giáo dục tiên tiến, nghiên cứu xuất sắc và chất lượng bằng cấp được công nhận toàn cầu. Tuy nhiên, khi so sánh các trường đại học Úc, làm cách nào để hiểu rõ về tiêu chí xếp hạng và lựa chọn trường phù hợp? Bài viết sau đây sẽ mang đến cái nhìn tổng quan về hệ thống xếp hạng các trường đại học ở Úc, các tiêu chí thường dùng, cũng như bảng xếp hạng Top 10 các trường hàng đầu theo từng lĩnh vực trọng điểm.

Tổng quan về hệ thống xếp hạng đại học tại Úc 

Úc từ lâu đã được biết đến không chỉ bởi những đô thị sôi động và nền văn hóa phong phú, mà còn là điểm đến mơ ước của du học sinh toàn cầu. Nhờ hệ thống giáo dục đạt chuẩn quốc tế, nhiều trường đại học tại đây thường xuyên góp mặt trong nhóm dẫn đầu của các bảng xếp hạng uy tín thế giới. Hệ thống xếp hạng đại học tại Úc bao gồm các bảng xếp hạng quốc tế danh tiếng như QS World University Rankings và Times Higher Education (THE) World University Rankings, đánh giá các trường dựa trên nhiều tiêu chí học thuật và nghiên cứu. 

Các trường đại học hàng đầu của Úc thường tập trung trong các nhóm như Group of Eight (Go8), gồm các trường đại học nghiên cứu hàng đầu và có nhiều trường được xếp hạng cao trong các bảng xếp hạng thế giới, cho thấy chất lượng đào tạo và nghiên cứu vượt trội.

xep-hang-cac-truong-dai-hoc-o-uc
Xếp hạng đại học tại Úc thông qua bảng xếp hạng quốc tế danh tiếng

Tiêu chí đánh giá trong bảng xếp hạng đại học 

Khi đánh giá và xếp hạng các trường đại học, nhiều yếu tố quan trọng được xem xét nhằm đảm bảo tính toàn diện: 

  • Chất lượng đào tạo: Bao gồm trình độ chuyên môn của giảng viên, tỷ lệ sinh viên trên mỗi giảng viên và mức độ hài lòng của người học. 
  • Hoạt động nghiên cứu: Dựa trên số lượng, chất lượng và tầm ảnh hưởng của các công trình, bài báo khoa học. 
  • Chuyển giao tri thức: Xem xét mức độ hợp tác nghiên cứu, tác động đối với cộng đồng và kết nối với doanh nghiệp. 
  • Mức độ quốc tế hóa: Đánh giá số lượng sinh viên, giảng viên quốc tế, mạng lưới đối tác toàn cầu và các chương trình trao đổi. 
  • Cơ hội nghề nghiệp sau tốt nghiệp: Xem xét khả năng kết nối với nhà tuyển dụng, chương trình thực tập và sự chuẩn bị nghề nghiệp cho sinh viên. 
  • Vị trí địa lý: Tác động của địa điểm trường tới cơ hội thực tập, việc làm và mạng lưới kết nối. 
  • Xếp hạng khối kinh doanh và MBA toàn cầu: Dựa trên chất lượng chương trình MBA, tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp và mối quan hệ hợp tác quốc tế.
Tiêu chí xếp hạng phản ánh toàn diện chất lượng đào tạo, nghiên cứu, quốc tế hóa và cơ hội nghề nghiệp của các trường đại học
Tiêu chí xếp hạng phản ánh toàn diện chất lượng đào tạo, nghiên cứu, quốc tế hóa và cơ hội nghề nghiệp của các trường đại học

Top 10+ Xếp hạng các trường đại học ở Úc hàng đầu 

Dưới đây là danh sách Top 10 trường đại học hàng đầu tại Úc dành cho du học sinh theo diện chuyển tiếp từ Singapore. Bảng tổng hợp sẽ giúp bạn so sánh nhanh về mức học phí và các chương trình học bổng, từ đó lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhất với định hướng học tập và ngân sách của mình. 

STTTên trườngXếp hạngChuyên ngành nổi bậtHọc phí
1University of Melbourne 39– Văn học và Nghệ thuật 

– Khoa học và Công nghệ 

– Y khoa và Nha khoa 

– Kinh doanh và Thương mại 

– Â.Nhạc & N.thuật biểu diễn 

– Môi trường

Học phí khoảng 30,000 – 50,000 AUD/năm, tùy ngành học. Các ngành Y, Nha và chuyên biệt thường cao hơn, nhưng có thể giảm nhờ học bổng.
2Monash University58– Dược và Khoa học Y sinh 

– Kỹ thuật và Công nghệ 

– Kinh tế và Quản trị 

– Kinh doanh 

– Luật Giáo dục 

– Khoa học M.Trường và N.lượng 

– Truyền thông và Báo chí 

– Nghệ thuật S.Tạo và T.kế

Học phí khoảng 30,000 – 50,000 AUD/năm, cao hơn ở các ngành Dược, Kỹ thuật. Trường có học bổng quốc tế tới 10,000 AUD cho sinh viên xuất sắc.
3The University of Sydney61– Y khoa và Khoa học sức khỏe 

– Kinh doanh và Quản trị 

– Khoa học Xã hội và Nhân văn 

– Kỹ thuật & CN thông tin 

– Luật N.Thuật & Truyền thông sáng tạo 

– Khoa học D.Liệu và Trí tuệ nhân tạo 

– Khoa học M. Trường và Sinh thái học

Học phí khoảng 40,000 – 50,000 AUD/năm, cao hơn ở ngành Y và Kỹ thuật. Trường có nhiều học bổng quốc tế như Sydney Scholars Awards và học bổng theo ngành.
4Australian National University73– Khoa học C.Trị và Quan hệ Quốc tế 

– Kinh tế học 

– Toán học và Khoa học 

– Máy tính 

– Khí hậu học & Khoa học Môi trường 

– Nhân học và Khảo cổ học 

– Luật quốc tế và Nhân quyền 

– Vật lý Thiên văn & Vũ trụ học 

– Khoa học Sinh học và Hóa học

Học phí khoảng 35,000 – 48,500 AUD/năm, cao hơn ở ngành Y và Kỹ thuật. Trường có học bổng quốc tế như ANU Chancellor’s International Scholarship hỗ trợ tài chính cho sinh viên.
5The University of Queensland77– K.Học Sinh học& C.nghệ Sinh học 

– Kỹ thuật và Công nghệ 

– Khoa học Xã hội và Nhân văn 

– Kinh doanh và Quản lý 

– Y khoa và Sức khỏe 

– Khoa học Môi trường 

– Luật Kiến trúc & Quy hoạch Đô thị

Học phí bậc đại học tại UQ khoảng 32,000 – 48,000 AUD/năm, cao hơn ở ngành Y, Kỹ thuật và Khoa học. Trường có học bổng UQ Global Scholarships hỗ trợ sinh viên quốc tế xuất sắc.
6Trường Đại học The University of New South Wales (UNSW) Sydney83– Kỹ thuật & Công nghệ thông tin 

– Kinh doanh & Quản trị Luật 

– K.Học và C.Nghệ môi trường 

– Y khoa& Sức khỏe cộng đồng 

– T.Thông và N.Thuật sáng tạo 

– Khoa học Dữ liệu và AI

Học phí tại UNSW khoảng 32,000 – 48,000 AUD/năm, cao hơn ở các ngành Kỹ thuật, Y khoa và Luật. Trường có nhiều xuất học bổng giúp hỗ trợ sinh viên quốc tế.
7University of Adelaide128– Kỹ thuật & Công nghệ Khoa học 

– Máy tính & Dữ liệu Khoa học 

– Đời sống và Y học 

– Kinh doanh, T.Chính và QLý 

– Khoa học N.Nghiệp và T.Phẩm) 

– Luật và Chính sách Công.

Học phí khoảng 30,000 – 45,000 AUD/năm, cao hơn ở ngành Y khoa và Kỹ thuật. Trường có học bổng như Adelaide Scholarships International và Global Citizens Scholarship hỗ trợ sinh viên quốc tế.
8Trường The University of Western Australia149– Kỹ thuật Dầu khí & Khai thác Mỏ 

– KH Sinh học & Nông nghiệp 

– Kinh doanh và Quản lý 

– Khoa học Môi trường & Địa lý 

– Y khoa & Khoa học Sức khỏe 

– Nghệ thuật và Nhân văn 

– Khoa học Máy tính& CNTT

Học phí khoảng 30,000 – 45,000 AUD/năm, cao hơn ở các ngành Y khoa, Kỹ thuật và Khoa học. Trường có học bổng Global Excellence Scholarship hỗ trợ tài chính và thu hút sinh viên xuất sắc.
9Trường University of Technology Sydney154– Kỹ thuật & Công nghệ Thông tin 

– Kinh doanh và Quản trị 

– Khoa học Máy tính 

– Kiến trúc và Thiết kế 

– Điều dưỡng và Y học 

– Khoa học Xã hội và Nhân văn

Học phí tại UTS khoảng 29,000 – 42,000 AUD/năm tùy ngành, kèm nhiều học bổng hỗ trợ tài chính cho sinh viên quốc tế.
10Trường Macquarie University (Sydney, Australia)179– Kinh doanh và Quản trị 

– Khoa học Máy tính & CNTT

– Kỹ thuật Khoa học & Toán học 

– Khoa học Xã hội và Nhân văn 

– Luật và Công lý 

– Y tế và Khoa học Y sinh 

– Giáo dục và Nghiên cứu

Học phí khoảng 29,000 – 45,000 AUD/năm tùy ngành, với nhiều học bổng hỗ trợ chi phí và khuyến khích thành tích xuất sắc.
xep-hang-cac-truong-dai-hoc-o-uc
Các trường đại học hàng đầu tại Úc có lĩnh vực đào tạo và học phí khác nhau phù hợp từng nhu cầu của du học sinh

Việc chọn trường đại học phù hợp ở Úc không chỉ dựa vào danh tiếng mà cần cân nhắc theo lĩnh vực nghiên cứu, chất lượng giảng dạy, sự hỗ trợ sinh viên và khả năng liên kết với ngành nghề. Các bảng xếp hạng các trường đại học ở Úc như  QS, THE, Good Universities Guide giúp bạn đưa ra quyết định thông minh. Nếu bạn đang quan tâm đến lộ trình du học Singapore chuyển tiếp Úc và cần hỗ trợ luyện thi tiếng Anh như PTE, đừng ngần ngại liên hệ với PTE Life để được tư vấn chiến lược học tập hiệu quả và đạt mục tiêu du học dễ dàng hơn.

5/5 - (1 bình chọn)
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
popup-ctkm-thang-10-nam-2025-pte-life
anh-popup-pte-life-mobile-chuan
popup-ctkm-thang-10-nam-2025-pte-life
anh-popup-pte-life-mobile-chuan