Để giao tiếp và chia sẻ về Tết với bạn bè quốc tế một cách tự tin, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh phong phú về Tết là điều vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ tổng hợp các các từ vựng Tiếng Anh về Tết Nguyên Đán, giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu sâu hơn về nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc.
Nội dung bài viết
ToggleTổng hợp các từ vựng Tiếng Anh về Tết Nguyên Đán
Một số từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán dưới đây không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn mở rộng kiến thức văn hoá quê hương.
Từ vựng về mốc thời gian ngày tết
STT | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
1 | Kitchen Gods’ Day (The Kitchen Gods Farewell Ceremony) | Tết ông Công ông Táo |
2 | Before New Year’s Eve | Tất niên |
3 | Lunar New Year’s Eve | Đêm giao thừa |
4 | Lunar New Year | Tết Âm lịch/ Tết Nguyên Đán |
5 | Spring Festival | Lễ hội mùa xuân |
6 | Lunar calendar | Lịch âm |
7 | The first Day of Tet | Mùng 1 Tết |
8 | The second Day of Tet | Ngày mùng 2 Tết |
9 | The third Day of Tet | Ngày mùng 3 Tết |
Từ vựng về mốc thời gian ngày tết
Từ vựng về các loài hoa ngày tết
STT | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
1 | Apricot blossom | Hoa mai |
2 | Peach blossom | Hoa đào |
3 | Kumquat tree | Cây quất |
4 | Orchid | Hoa lan |
5 | Chrysanthemum | Hoa cúc |
6 | Lily | Hoa ly |
7 | Sunflower | Hoa hướng dương |
8 | Marigold | Hoa vạn thọ |
9 | Chrysanthemum | Cúc đại đoá |
10 | Camellia | Hoa trà my |
11 | Daffodil | Hoa thủy tiên vàng |
12 | Tulip | Hoa Tulip |
13 | Gerbera daisy | Hoa đồng tiền |
14 | Carnation | Hoa cẩm chướng |
15 | Dahlia flower | Hoa thược dược |
16 | Chrysanthemum morifolium | Hoa tuyết mai |
Từ vựng về các loài hoa ngày tết
Từ vựng về những hoạt động ngày tết
STT | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
1 | Cleaning the house | Dọn dẹp nhà cửa |
2 | Giving lucky money | Lì xì |
3 | Visiting relatives | Thăm họ hàng |
4 | Watching lion dance | Xem múa lân |
5 | Worship the ancestors | Thờ cúng tổ tiên |
6 | Burn gold paper/ joss paper | Đốt vàng mã |
7 | Depart | xuất hành |
8 | Exchange New Year’s wishes | Chúc Tết nhau qua lại |
9 | Prepare five – fruit tray | Bày mâm ngũ quả |
10 | Family reunion | Sum vầy gia đình |
11 | First visit | Xông đất, xông nhà |
12 | Go to the pagoda to pray for luck | Đi chùa cầu may |
13 | Release fish/birds back into the wild | Phóng sinh cá/chim |
14 | Play cards | Chơi bài |
15 | Watch the fireworks | Xem pháo hoa |
16 | Watch Tao Quan show | Xem Táo Quân |
Từ vựng về những hoạt động ngày tết
Từ vựng về các món ăn truyền thống ngày tết
STT | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
1 | Square sticky rice cake | Bánh chưng |
2 | Cylindrical sticky rice cake | Bánh tét |
3 | Glutinous rice cake | Bánh giầy |
4 | Pork sausage | Chả lụa |
5 | Sour meat pie | Nem chua |
6 | Jellied meat | Thịt đông |
7 | Pickled Scallion head | Củ kiệu muối |
8 | Beef jerky | Thịt bò khô |
9 | Chinese sausage | Lạp xưởng |
10 | Boiled chicken | Gà luộc |
11 | Caramelized pork and eggs | Thịt kho trứng |
Từ vựng về các món ăn truyền thống ngày tết
Từ vựng tiếng anh về các nhân vật trong ngày tết
STT | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
1 | Kitchen Gods | Ông Công, Ông Táo |
2 | Earth God | Ông Địa |
3 | Ancestors | Tổ tiên |
4 | God of Wealth | Thần Tài |
5 | Lion Dance | Múa lân |
6 | Zodiac animals | 12 con giáp |
Từ vựng về các loại quả thường sử dụng ngày tết
STT | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
1 | Banana | Chuối |
2 | Pomelo | Bưởi |
3 | Peach | Đào |
4 | Dragon fruit | Thanh long |
5 | Watermelon | Dưa hấu |
6 | Custard apple | Mãng cầu |
7 | Pineapple | Dứa |
8 | Fig | Sung |
9 | Orange | Cam |
10 | Tangerine | Quýt |
11 | Papaya | Đu đủ |
12 | Mango | Xoài |
13 | Apple | Táo |
14 | Starfruit | Khế |
Từ vựng về các loại quả thường sử dụng ngày tết
Những lời chúc tết bằng tiếng anh hay và ý nghĩa
Tết là dịp để gửi gắm những lời chúc tốt đẹp đến người thân, bạn bè và đồng nghiệp. Hãy cùng khám phá những câu chúc Tết bằng tiếng Anh ý nghĩa và phổ biến nhé.
Các câu chúc tết thông dụng trong tiếng anh
STT | CÂU CHÚC | DỊCH NGHĨA |
1 | Security, good health and prosperity | Chúc một năm mới an khang thịnh vượng và sức khỏe dồi dào |
2 | A myriad things go according | Chúc năm mới vạn sự như ý |
3 | Congratulations and be prosperous | Năm mới cung hỷ phát tài |
4 | Plenty of health | Chúc bạn năm mới sức khỏe dồi dào |
5 | Money flows in like water | Chúc năm mới tiền vô như nước |
6 | Wishing you all the magic of the new year | Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới |
7 | Cheers to the New Year! May 2025 be an extraordinary one | Chúc mừng năm mới! Chúc năm 2025 sẽ là một năm đặc biệt |
8 | Life is short. Dream big and make the most of 2025! | Cuộc đời ngắn ngủi. Hãy ước mơ lớn và tận dụng tối đa năm 2025! |
Các câu chúc tết thông dụng trong tiếng anh
Các câu chúc tết trong ngữ cảnh khác nhau
Chúc tết bạn bè
STT | CÂU CHÚC | DỊCH NGHĨA |
1 | Wishing you a peaceful Tet, full of positive energy and exciting new experiences in the new year. Happy Lunar New Year! | Chúc bạn Tết an lành, tràn đầy năng lượng tích cực và có những trải nghiệm mới thú vị trong năm mới. Chúc mừng năm mới! |
2 | Wishing you a year where challenges turn into opportunities, and every obstacle becomes a stepping stone to success. | Chúc bạn một năm mới mà thách thức biến thành cơ hội và mỗi trở ngại đều trở thành bước đệm đến thành công. |
3 | May your future be as prosperous as a blooming peach blossom tree. | Chúc tương lai của bạn thịnh vượng như một cây đào đang nở hoa. |
4 | May your New Year be filled with more laughs than calories consumed during Tet. | Chúc năm mới của bạn tràn ngập tiếng cười hơn là lượng calo tiêu thụ trong dịp Tết. |
Các câu chúc tết bạn bè hay, ý nghĩa
Chúc tết gia đình
STT | CÂU CHÚC | DỊCH NGHĨA |
1 | May the New Year bring you peace, love, and countless blessings. Your wisdom and warmth light up our lives every day | Chúc ông bà năm mới bình an, hạnh phúc và nhận được thật nhiều phước lành. Sự thông thái và ấm áp của ông bà luôn thắp sáng cuộc sống của chúng con mỗi ngày. |
2 | Thank you for all the sacrifices you’ve made for our family. I hope this New Year brings you endless happiness and all the blessings you deserve | Cảm ơn ba mẹ vì tất cả những hy sinh mà ba mẹ đã dành cho gia đình chúng ta. Con mong rằng năm mới này sẽ mang đến cho ba mẹ niềm vui bất tận và mọi điều tốt lành mà ba mẹ xứng đáng nhận được. |
3 | Wishing you a prosperous and peaceful New Year. Thank you for being our greatest support and inspiration every day | Chúc ba mẹ một năm mới thịnh vượng và an lành. Cảm ơn ba mẹ đã luôn là nguồn động lực và chỗ dựa lớn nhất của chúng con mỗi ngày. |
Các câu chúc tết gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa, ấm áp
Chúc tết đối tác
STT | CÂU CHÚC | DỊCH NGHĨA |
1 | May the Lunar New Year bring prosperity, growth, and success to your business. Wishing you and your team a year filled with opportunities and achievements! | Chúc năm mới mang lại sự thịnh vượng, phát triển và thành công cho doanh nghiệp của bạn. Chúc bạn và đội ngũ một năm đầy cơ hội và thành tựu!) |
2 | Happy New Year! May our partnership continue to thrive and bring mutual success in the coming year. | Chúc mừng năm mới! Mong rằng sự hợp tác giữa chúng ta sẽ tiếp tục phát triển và mang lại thành công chung trong năm mới.) |
3 | May the new year bring you endless joy, health, and success in all your endeavors. Thank you for your trust and collaboration. | Chúc năm mới mang đến cho bạn niềm vui bất tận, sức khỏe và thành công trong mọi nỗ lực. Cảm ơn vì sự tin tưởng và hợp tác của bạn.) |
Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá một kho tàng các từ vựng Tiếng Anh về Tết Nguyên Đán. Hãy cùng nhau lan tỏa tinh thần Tết đến mọi người và đón một năm mới thật nhiều niềm vui nhé!