cac-tu-vung-tieng-anh-ve-tet-nguyen-dan

LUYỆN ĐỀ, HỌC THỬ PTE MIỄN PHÍ​

99+ Các từ vựng Tiếng Anh về Tết Nguyên Đán hay Ý nghĩa

Để giao tiếp và chia sẻ về Tết với bạn bè quốc tế một cách tự tin, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Anh phong phú về Tết là điều vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ tổng hợp các các từ vựng Tiếng Anh về Tết Nguyên Đán, giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu sâu hơn về nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc.

Tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh về Tết Nguyên Đán

Một số từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán dưới đây không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn mở rộng kiến thức văn hoá quê hương.

Từ vựng về mốc thời gian ngày tết

STTTỪ VỰNGDỊCH NGHĨA
1Kitchen Gods’ Day (The Kitchen Gods Farewell Ceremony)Tết ông Công ông Táo
2Before New Year’s EveTất niên
3Lunar New Year’s EveĐêm giao thừa
4Lunar New YearTết Âm lịch/ Tết Nguyên Đán
5Spring FestivalLễ hội mùa xuân
6Lunar calendarLịch âm
7The first Day of TetMùng 1 Tết
8The second Day of TetNgày mùng 2 Tết
9The third Day of TetNgày mùng 3 Tết

cac-tu-vung-tieng-anh-ve-tet-nguyen-dan-1

Từ vựng về mốc thời gian ngày tết

Từ vựng về các loài hoa ngày tết

STTTỪ VỰNGDỊCH NGHĨA
1Apricot blossomHoa mai
2Peach blossomHoa đào
3Kumquat treeCây quất
4OrchidHoa lan
5ChrysanthemumHoa cúc
6LilyHoa ly
7SunflowerHoa hướng dương
8MarigoldHoa vạn thọ
9ChrysanthemumCúc đại đoá
10CamelliaHoa trà my
11DaffodilHoa thủy tiên vàng
12TulipHoa Tulip
13Gerbera daisyHoa đồng tiền
14CarnationHoa cẩm chướng
15Dahlia flowerHoa thược dược
16Chrysanthemum morifoliumHoa tuyết mai

cac-tu-vung-tieng-anh-ve-tet-nguyen-dan-2

Từ vựng về các loài hoa ngày tết

Từ vựng về những hoạt động ngày tết

STTTỪ VỰNGDỊCH NGHĨA
1Cleaning the houseDọn dẹp nhà cửa
2Giving lucky moneyLì xì
3Visiting relativesThăm họ hàng
4Watching lion danceXem múa lân
5Worship the ancestorsThờ cúng tổ tiên
6Burn gold paper/ joss paperĐốt vàng mã
7Departxuất hành
8Exchange New Year’s wishesChúc Tết nhau qua lại
9Prepare five – fruit trayBày mâm ngũ quả
10Family reunionSum vầy gia đình
11First visitXông đất, xông nhà
12Go to the pagoda to pray for luckĐi chùa cầu may
13Release fish/birds back into the wildPhóng sinh cá/chim
14Play cardsChơi bài
15Watch the fireworksXem pháo hoa
16Watch Tao Quan showXem Táo Quân

cac-tu-vung-tieng-anh-ve-tet-nguyen-dan-3

Từ vựng về những hoạt động ngày tết

Từ vựng về các món ăn truyền thống ngày tết

STTTỪ VỰNGDỊCH NGHĨA
1Square sticky rice cakeBánh chưng
2Cylindrical sticky rice cakeBánh tét
3Glutinous rice cakeBánh giầy
4Pork sausageChả lụa
5Sour meat pieNem chua
6Jellied meatThịt đông
7Pickled Scallion headCủ kiệu muối
8Beef jerkyThịt bò khô
9Chinese sausageLạp xưởng
10Boiled chickenGà luộc
11Caramelized pork and eggsThịt kho trứng

cac-tu-vung-tieng-anh-ve-tet-nguyen-dan-4

Từ vựng về các món ăn truyền thống ngày tết

Từ vựng tiếng anh về các nhân vật trong ngày tết

STTTỪ VỰNGDỊCH NGHĨA
1Kitchen GodsÔng Công, Ông Táo
2Earth GodÔng Địa
3AncestorsTổ tiên
4God of WealthThần Tài
5Lion DanceMúa lân
6Zodiac animals12 con giáp

Từ vựng về các loại quả thường sử dụng ngày tết

STTTỪ VỰNGDỊCH NGHĨA
1BananaChuối
2PomeloBưởi
3PeachĐào
4Dragon fruitThanh long
5WatermelonDưa hấu
6Custard appleMãng cầu
7PineappleDứa
8FigSung
9OrangeCam
10TangerineQuýt
11PapayaĐu đủ
12MangoXoài
13AppleTáo
14StarfruitKhế

cac-tu-vung-tieng-anh-ve-tet-nguyen-dan-5

Từ vựng về các loại quả thường sử dụng ngày tết

Những lời chúc tết bằng tiếng anh hay và ý nghĩa

Tết là dịp để gửi gắm những lời chúc tốt đẹp đến người thân, bạn bè và đồng nghiệp. Hãy cùng khám phá những câu chúc Tết bằng tiếng Anh ý nghĩa và phổ biến nhé.

Các câu chúc tết thông dụng trong tiếng anh

STTCÂU CHÚCDỊCH NGHĨA
1Security, good health and prosperity
Chúc một năm mới an khang thịnh vượng và sức khỏe dồi dào
2A myriad things go accordingChúc năm mới vạn sự như ý
3Congratulations and be prosperousNăm mới cung hỷ phát tài
4Plenty of healthChúc bạn năm mới sức khỏe dồi dào
5Money flows in like waterChúc năm mới tiền vô như nước
6Wishing you all the magic of the new yearChúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới
7Cheers to the New Year! May 2025 be an extraordinary one
Chúc mừng năm mới! Chúc năm 2025 sẽ là một năm đặc biệt
8Life is short. Dream big and make the most of 2025!
Cuộc đời ngắn ngủi. Hãy ước mơ lớn và tận dụng tối đa năm 2025!

cac-tu-vung-tieng-anh-ve-tet-nguyen-dan-6

Các câu chúc tết thông dụng trong tiếng anh

Các câu chúc tết trong ngữ cảnh khác nhau

Chúc tết bạn bè

STTCÂU CHÚCDỊCH NGHĨA
1Wishing you a peaceful Tet, full of positive energy and exciting new experiences in the new year. Happy Lunar New Year!
Chúc bạn Tết an lành, tràn đầy năng lượng tích cực và có những trải nghiệm mới thú vị trong năm mới. Chúc mừng năm mới!
2Wishing you a year where challenges turn into opportunities, and every obstacle becomes a stepping stone to success.
Chúc bạn một năm mới mà thách thức biến thành cơ hội và mỗi trở ngại đều trở thành bước đệm đến thành công.
3May your future be as prosperous as a blooming peach blossom tree.
Chúc tương lai của bạn thịnh vượng như một cây đào đang nở hoa.
4May your New Year be filled with more laughs than calories consumed during Tet.
Chúc năm mới của bạn tràn ngập tiếng cười hơn là lượng calo tiêu thụ trong dịp Tết.

cac-tu-vung-tieng-anh-ve-tet-nguyen-dan-7

Các câu chúc tết bạn bè hay, ý nghĩa

Chúc tết gia đình

STTCÂU CHÚCDỊCH NGHĨA
1May the New Year bring you peace, love, and countless blessings. Your wisdom and warmth light up our lives every day
Chúc ông bà năm mới bình an, hạnh phúc và nhận được thật nhiều phước lành. Sự thông thái và ấm áp của ông bà luôn thắp sáng cuộc sống của chúng con mỗi ngày.
2Thank you for all the sacrifices you’ve made for our family. I hope this New Year brings you endless happiness and all the blessings you deserve
Cảm ơn ba mẹ vì tất cả những hy sinh mà ba mẹ đã dành cho gia đình chúng ta. Con mong rằng năm mới này sẽ mang đến cho ba mẹ niềm vui bất tận và mọi điều tốt lành mà ba mẹ xứng đáng nhận được.
3Wishing you a prosperous and peaceful New Year. Thank you for being our greatest support and inspiration every day
Chúc ba mẹ một năm mới thịnh vượng và an lành. Cảm ơn ba mẹ đã luôn là nguồn động lực và chỗ dựa lớn nhất của chúng con mỗi ngày.

Các từ vựng Tiếng Anh về Tết Nguyên Đán

Các câu chúc tết gia đình bằng tiếng Anh ý nghĩa, ấm áp

Chúc tết đối tác

STTCÂU CHÚCDỊCH NGHĨA
1May the Lunar New Year bring prosperity, growth, and success to your business. Wishing you and your team a year filled with opportunities and achievements!
Chúc năm mới mang lại sự thịnh vượng, phát triển và thành công cho doanh nghiệp của bạn. Chúc bạn và đội ngũ một năm đầy cơ hội và thành tựu!)
2Happy New Year! May our partnership continue to thrive and bring mutual success in the coming year.
Chúc mừng năm mới! Mong rằng sự hợp tác giữa chúng ta sẽ tiếp tục phát triển và mang lại thành công chung trong năm mới.)
3May the new year bring you endless joy, health, and success in all your endeavors. Thank you for your trust and collaboration.
Chúc năm mới mang đến cho bạn niềm vui bất tận, sức khỏe và thành công trong mọi nỗ lực. Cảm ơn vì sự tin tưởng và hợp tác của bạn.)

Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá một kho tàng các từ vựng Tiếng Anh về Tết Nguyên Đán. Hãy cùng nhau lan tỏa tinh thần Tết đến mọi người và đón một năm mới thật nhiều niềm vui nhé!

5/5 - (1 bình chọn)

LUYỆN ĐỀ, HỌC THỬ PTE MIỄN PHÍ​

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký học thử PTE miễn phí

Popup PTE PC
Popup PTE Mobile