từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation

GROUP CHIA SẺ THI PTE 30 - 79+

[FULL] 99+ Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation theo chủ đề

Unit 4 – Urbanisation là một chủ đề rất thực tế và quan trọng trong chương trình Tiếng Anh 12. Khi học phần này, việc làm chủ kho từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 sẽ giúp bạn không chỉ hiểu sâu nội dung mà còn tự tin hơn khi nghe – đọc – viết – nói về đô thị hóa. Với mong muốn trở thành tài liệu hữu ích dành cho học sinh, PTE Life xin giới thiệu bản Tổng hợp 99+ từ vựng trong Unit 4, giúp, bạn hệ thống vốn từ đã học, mở rộng để dùng linh hoạt hơn trong bài tập hoặc bài viết của mình ngay sau đây.

Giới thiệu Unit 4 tiếng Anh 12 

Trước khi đi sâu vào từng phần bài học nhỏ (Getting Started, Language,…), chúng ta hãy cùng nhìn lại bức tranh tổng thể của Unit 4: Urbanisation để hiểu vì sao bài học này quan trọng. Unit 4: Urbanisation gồm những nội dung gì, yêu cầu kỹ năng nào và mục tiêu học tập dành cho bạn.

tu-vung-tieng-anh-12-unit-4-urbanisation
Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 chính là nền tảng cơ bản nhất để hiểu nội dung của Unit 4

Unit 4 mang chủ đề Urbanisation nhằm giúp bạn hiểu những thay đổi trong đô thị, từ kiến trúc nhà ở, giao thông, dịch vụ đến áp lực dân số và ô nhiễm,… Chủ đề này rất thực tế, bạn có thể dùng các từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4, cấu trúc, kỹ năng ngôn ngữ để nói, viết về sự phát triển thành phố, giải thích lợi – hại và so sánh sự thay đổi của nơi mình sống theo thời gian.

Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 xoay quanh chủ đề chính – đô thị hóa, sự phát triển thành phố
Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 xoay quanh chủ đề chính – đô thị hóa, sự phát triển thành phố

Sau khi hoàn thành Unit 4, bạn cần đạt được những mục tiêu sau:

  • Hiểu – vận dụng từ vựng chủ đề đô thị hóa.
  • Thành thạo các cấu trúc ngữ pháp trọng tâm: thì hiện tại hoàn thành và so sánh kép.
  • Phát âm tự nhiên hơn, nhận biết từ không nhấn trọng âm trong câu (unstressed words) và nói câu với ngữ điệu đúng.
  • Rèn kỹ năng nghe – đọc – nói – viết, đặc biệt đọc bài văn, thảo luận, viết mô tả biểu đồ.
  • Tư duy so sánh – phản biện: So sánh đô thị hóa giữa Việt Nam và các quốc gia khác.
Để nắm được trọn vẹn kiến thức Unit 4 thì người học cần ghi nhớ từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 chủ đề đô thị hóa
Để nắm được trọn vẹn kiến thức Unit 4 thì người học cần ghi nhớ từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 chủ đề đô thị hóa

Unit 4 được chia thành nhiều thành phần nhằm phát triển đồng thời các kỹ năng tiếng Anh và hiểu biết xã hội thực tế. Theo sách Global Success, Unit 4 gồm các phần chính là:

  • Getting Started – Giới thiệu chủ đề bằng đoạn hội thoại, từ mới, bài tập khởi động.
  • Language – Phát âm, từ vựng và ngữ pháp liên quan.
  • Reading – Bài đọc về đô thị hóa, kèm câu hỏi hiểu nội dung.
  • Speaking – Thực hành nói về sự thay đổi đô thị qua hình ảnh.
  • Listening – Nghe bài nói về đô thị hóa và trả lời các câu hỏi chi tiết.
  • Writing – Viết bài mô tả biểu đồ (line graph) về xu hướng dân số đô thị / nông thôn.
  • Communication & Culture – Học cách phàn nàn / phản hồi bằng tiếng Anh, đồng thời tìm hiểu đô thị hóa ở các quốc gia khác nhau.
  • Looking Back – Ôn tập phát âm, từ vựng, ngữ pháp đã học trong Unit.
  • Project – Làm dự án nhóm: nghiên cứu một khu đô thị mới ở Việt Nam và trình bày kết quả.
Mỗi phần học sẽ có những từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 theo các chủ đề khác nhau
Mỗi phần học sẽ có những từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 theo các chủ đề khác nhau

Danh sách từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 quan trọng

Trong Unit 4 với chủ đề “Urbanisation” (Đô thị hóa), học sinh sẽ gặp nhiều từ vựng học thuật liên quan đến quá trình đô thị hóa, tác động của nó đến xã hội, giao thông, môi trường,… Việc nắm chắc các từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 sẽ giúp bạn làm tốt các phần đọc hiểu, nói, viết và ngữ pháp trong bài học. Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 quan trọng trong Unit 4:

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
urbanisation/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/danh từsự đô thị hóa
traffic jam/ˈtræfɪk dʒæm/danh từtắc đường
resident/ˈrezɪdənt/danh từcư dân
high-rise/ˈhaɪ raɪz/tính từcao tầng
crowded/ˈkraʊdɪd/tính từđông đúc
convenient/kənˈviːniənt/tính từtiện lợi
rush hour/ˈrʌʃ ˌaʊə(r)/danh từgiờ cao điểm
facility/fəˈsɪləti/danh từcơ sở vật chất
rice field/raɪs fiːld/danh từcánh đồng lúa
expensive/ɪkˈspensɪv/tính từđắt đỏ
unemployment/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/danh từthất nghiệp
crime/kraɪm/danh từtội phạm
invest/ɪnˈvest/động từđầu tư
rural/ˈrʊərəl/tính từthuộc nông thôn
improve/ɪmˈpruːv/động từcải thiện
infrastructure/ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/danh từcơ sở hạ tầng
authority/ɔːˈθɒrəti/danh từchính quyền
expand/ɪkˈspænd/động từmở rộng
shortage/ˈʃɔːtɪdʒ/danh từsự thiếu hụt
traditional/trəˈdɪʃənl/tính từtruyền thống
exhibition/ˌeksɪˈbɪʃn/danh từtriển lãm
attract/əˈtrækt/động từthu hút
childhood/ˈtʃaɪldhʊd/danh từtuổi thơ
focus on/ˈfəʊkəs ɒn/cụm động từtập trung vào
trade/treɪd/danh từbuôn bán
craft/krɑːft/danh từnghề thủ công
bring back/brɪŋ ˈbæk/cụm động từmang trở lại
colonial/kəˈləʊniəl/tính từthuộc địa
architecture/ˈɑːkɪtektʃə(r)/danh từkiến trúc
modernize/ˈmɒdənaɪz/động từhiện đại hóa
concern/kənˈsɜːn/danh từsự lo ngại
gradually/ˈɡrædʒuəli/trạng từdần dần
reliable/rɪˈlaɪəbl/tính từđáng tin cậy
dweller/ˈdwelə(r)/danh từngười dân
emission/ɪˈmɪʃn/danh từkhí thải
smog/smɒɡ/danh từkhói bụi
decrease/dɪˈkriːs/động từgiảm
rapidly/ˈræpɪdli/trạng từnhanh chóng
stable/ˈsteɪbl/tính từổn định
slightly/ˈslaɪtli/trạng từnhẹ, hơi
steadily/ˈstedəli/trạng từđều đặn
flat/flæt/danh từcăn hộ
immigration/ˌɪmɪˈɡreɪʃn/danh từsự nhập cư
coastal/ˈkəʊstl/tính từven biển
agricultural/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/tính từthuộc nông nghiệp
urbanized/ˈɜːbənaɪzd/tính từđô thị hóa
settle in/ˈsetl ɪn/cụm động từđịnh cư
region/ˈriːdʒən/danh từkhu vực
complaint/kəmˈpleɪnt/danh từlời phàn nàn
respond/rɪˈspɒnd/động từphản hồi, trả lời
mistake/mɪˈsteɪk/danh từlỗi lầm
equal/ˈiːkwəl/tính từngang nhau, bình đẳng
community/kəˈmjuːnəti/danh từcộng đồng
Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 chủ yếu nói về đời sống, hiện trạng, vấn đề trong thành phố
Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 chủ yếu nói về đời sống, hiện trạng, vấn đề trong thành phố

Phân loại từ vựng Unit 4 theo chủ đề

Việc phân loại từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 theo chủ đề giúp bạn nhìn rõ mối liên hệ giữa các từ, tăng khả năng ghi nhớ và vận dụng trong ngữ cảnh thực tế. Dưới đây là bốn nhóm từ vựng lớn của Unit 4 quan trọng:

Đô thị hóa – Di dân

Trong nhóm này, bạn sẽ gặp các từ liên quan đến quá trình người dân chuyển từ nông thôn vào thành thị, sự bành trướng đô thị và các khái niệm trung tâm về đô thị hóa.

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
urbanisation/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/danh từsự đô thị hóa
migration/maɪˈɡreɪʃn/danh từsự di cư
immigrant/ˈɪmɪɡrənt/danh từngười nhập cư
immigration/ˌɪmɪˈɡreɪʃn/danh từsự nhập cư
settlement/ˈsetlmənt/danh từsự định cư, khu định cư
settle in/ˈsetl ɪn/cụm động từđịnh cư
rural → urban/ˈrʊərəl/ → /ˈɜːbən/tính từtừ nông thôn → đô thị hóa
metropolitan/ˌmetrəˈpɒlɪtən/tính từthuộc vùng đô thị
sprawl/sprɔːl/danh từ / động từsự bành trướng đô thị / mở rộng
expansion/ɪkˈspænʃn/danh từsự mở rộng
expand/ɪkˈspænd/động từmở rộng
transform/trænsˈfɔːm/động từbiến đổi
development/dɪˈveləpmənt/danh từsự phát triển
urban area/ˈɜːbən ˈeəriə/cụm danh từkhu đô thị
urban growth/ˈɜːbən ɡrəʊθ/cụm danh từsự tăng trưởng đô thị
city dwellers/ˈsɪti ˈdwelərz/cụm danh từcư dân thành phố
resident/ˈrezɪdənt/danh từcư dân
population/ˌpɒpjəˈleɪʃn/danh từdân số
density/ˈdensɪti/danh từmật độ
overcrowded/ˌəʊvəˈkraʊdɪd/tính từđông đúc quá mức
Có nhiều từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 nói về vấn đề dân số, di dân trong đô thị
Có nhiều từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 nói về vấn đề dân số, di dân trong đô thị

Cơ sở hạ tầng – Phát triển đô thị

Bộ từ này liên quan đến việc đầu tư, xây dựng và nâng cấp hệ thống hạ tầng phục vụ đô thị: nhà ở, giao thông, cơ sở vật chất công cộng.

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
infrastructure/ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/danh từcơ sở hạ tầng
facility/fəˈsɪləti/danh từcơ sở vật chất, tiện nghi
housing/ˈhaʊzɪŋ/danh từnhà ở
shortage/ˈʃɔːtɪdʒ/danh từsự thiếu hụt
public transport/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/cụm danh từphương tiện giao thông công cộng
upgrade/ˈʌpɡreɪd/động từnâng cấp
modernise / modernize/ˈmɒdərnaɪz/ /məˈdɜːnaɪz/động từhiện đại hóa
renovation/ˌrenəˈveɪʃn/danh từsự cải tạo
maintenance/ˈmeɪntənəns/danh từbảo trì
expand/ɪkˈspænd/động từmở rộng
upgrade/ˈʌpɡreɪd/động từnâng cấp
utilities/juːˈtɪlətiz/danh từcác tiện ích (điện, nước, ga, viễn thông)
sustainable development/səˈsteɪnəbl dɪˈveləpmənt/cụm danh từphát triển bền vững
authority/ɔːˈθɒrəti/danh từchính quyền
invest/ɪnˈvest/động từđầu tư
Trong bộ từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 cũng có rất nhiều từ mới mô tả sự phát triển của đô thị
Trong bộ từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 cũng có rất nhiều từ mới mô tả sự phát triển của đô thị

Vấn đề giao thông – Môi trường đô thị

Nhóm từ này bao gồm các khái niệm liên quan đến ùn tắc, ô nhiễm, biến đổi không khí và những hệ quả môi trường đi kèm khi đô thị hóa diễn ra nhanh.

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
traffic jam/ˈtræfɪk dʒæm/danh từtắc đường
congestion/kənˈdʒestʃən/danh từsự ùn tắc
smog/smɒɡ/danh từkhói bụi
emission/ɪˈmɪʃn/danh từkhí thải
pollutant/pəˈluːtənt/danh từchất ô nhiễm
pollution/pəˈluːʃn/danh từsự ô nhiễm
exhaust/ɪɡˈzɔːst/danh từ / động từkhí thải / thải ra
climate change/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/cụm danh từbiến đổi khí hậu
carbon dioxide/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/cụm danh từkhí CO₂
deteriorate/dɪˈtɪəriəreɪt/động từsuy thoái, xấu đi
degrade/dɪˈɡreɪd/động từlàm giảm chất lượng
worsen/ˈwɜːsən/động từtrở nên tồi hơn
environmental concern/ɪnˌvaɪrənˈmentəl kənˈsɜːn/cụm danh từmối quan tâm môi trường

Cuộc sống đô thị – Dịch vụ

Nhóm này gồm các từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 thường xuyên xuất hiện khi nói về trải nghiệm sống trong thành phố: dịch vụ, tiện ích, chi phí, giải trí và các khía cạnh đời sống.

Từ tiếng AnhPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
increase/ɪnˈkriːs/động từtăng lên
rapidly/ˈræpɪdli/trạng từnhanh chóng
leisure activities/ˈleʒə(r) ækˈtɪvətiz/cụm danh từhoạt động giải trí
convenience store/kənˈviːniəns stɔː(r)/cụm danh từcửa hàng tiện lợi
facility/fəˈsɪləti/danh từtiện ích, cơ sở vật chất
salary/ˈsæləri/danh từmức lương
education/ˌedʒuˈkeɪʃn/danh từgiáo dục
healthcare/ˈhelθkeə(r)/danh từchăm sóc sức khỏe
entertainment/ˌentəˈteɪnmənt/danh từgiải trí
neighbourhood/ˈneɪbəhʊd/danh từkhu phố, vùng lân cận
commerce/ˈkɒmɜːs/danh từthương mại
retail/ˈriːteɪl/danh từbán lẻ
Có nhiều từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 mô tả về các dịch vụ, trải nghiệm đời sống,... tại các thành phố
Có nhiều từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 mô tả về các dịch vụ, trải nghiệm đời sống,… tại các thành phố

Việc tổng hợp từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 không chỉ là gom lại những từ đã học mà còn là cơ hội để bạn so sánh, đối chiếu và ghi nhớ theo chủ đề, từ đó tạo thành “bộ công cụ ngôn ngữ” riêng cho mình. Hy vọng với danh sách 99+ từ vựng trên, PTE Life đã giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn, ứng dụng linh hoạt hơn trong học tập và bài kiểm tra về chủ đề Urbanisation. Chúc bạn ôn luyện sôi nổi và tiến bộ vượt bậc!

5/5 - (1 bình chọn)
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
popup-ctkm-thang-10-nam-2025-pte-life
anh-popup-pte-life-mobile-chuan
popup-ctkm-thang-10-nam-2025-pte-life
anh-popup-pte-life-mobile-chuan