Unit 4 – Urbanisation là một chủ đề rất thực tế và quan trọng trong chương trình Tiếng Anh 12. Khi học phần này, việc làm chủ kho từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 sẽ giúp bạn không chỉ hiểu sâu nội dung mà còn tự tin hơn khi nghe – đọc – viết – nói về đô thị hóa. Với mong muốn trở thành tài liệu hữu ích dành cho học sinh, PTE Life xin giới thiệu bản Tổng hợp 99+ từ vựng trong Unit 4, giúp, bạn hệ thống vốn từ đã học, mở rộng để dùng linh hoạt hơn trong bài tập hoặc bài viết của mình ngay sau đây.
Nội dung bài viết
ToggleGiới thiệu Unit 4 tiếng Anh 12
Trước khi đi sâu vào từng phần bài học nhỏ (Getting Started, Language,…), chúng ta hãy cùng nhìn lại bức tranh tổng thể của Unit 4: Urbanisation để hiểu vì sao bài học này quan trọng. Unit 4: Urbanisation gồm những nội dung gì, yêu cầu kỹ năng nào và mục tiêu học tập dành cho bạn.
![[FULL] 99+ Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation theo chủ đề 1 tu-vung-tieng-anh-12-unit-4-urbanisation](https://ptelife.com.vn/wp-content/uploads/2025/10/tu-vung-tieng-anh-12-unit-4-1.jpg)
Unit 4 mang chủ đề Urbanisation nhằm giúp bạn hiểu những thay đổi trong đô thị, từ kiến trúc nhà ở, giao thông, dịch vụ đến áp lực dân số và ô nhiễm,… Chủ đề này rất thực tế, bạn có thể dùng các từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4, cấu trúc, kỹ năng ngôn ngữ để nói, viết về sự phát triển thành phố, giải thích lợi – hại và so sánh sự thay đổi của nơi mình sống theo thời gian.
![[FULL] 99+ Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation theo chủ đề 2 Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 xoay quanh chủ đề chính – đô thị hóa, sự phát triển thành phố](https://ptelife.com.vn/wp-content/uploads/2025/10/tu-vung-tieng-anh-12-unit-4-2.jpg)
Sau khi hoàn thành Unit 4, bạn cần đạt được những mục tiêu sau:
- Hiểu – vận dụng từ vựng chủ đề đô thị hóa.
- Thành thạo các cấu trúc ngữ pháp trọng tâm: thì hiện tại hoàn thành và so sánh kép.
- Phát âm tự nhiên hơn, nhận biết từ không nhấn trọng âm trong câu (unstressed words) và nói câu với ngữ điệu đúng.
- Rèn kỹ năng nghe – đọc – nói – viết, đặc biệt đọc bài văn, thảo luận, viết mô tả biểu đồ.
- Tư duy so sánh – phản biện: So sánh đô thị hóa giữa Việt Nam và các quốc gia khác.
![[FULL] 99+ Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation theo chủ đề 3 Để nắm được trọn vẹn kiến thức Unit 4 thì người học cần ghi nhớ từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 chủ đề đô thị hóa](https://ptelife.com.vn/wp-content/uploads/2025/10/tu-vung-tieng-anh-12-unit-4-3.jpg)
Unit 4 được chia thành nhiều thành phần nhằm phát triển đồng thời các kỹ năng tiếng Anh và hiểu biết xã hội thực tế. Theo sách Global Success, Unit 4 gồm các phần chính là:
- Getting Started – Giới thiệu chủ đề bằng đoạn hội thoại, từ mới, bài tập khởi động.
- Language – Phát âm, từ vựng và ngữ pháp liên quan.
- Reading – Bài đọc về đô thị hóa, kèm câu hỏi hiểu nội dung.
- Speaking – Thực hành nói về sự thay đổi đô thị qua hình ảnh.
- Listening – Nghe bài nói về đô thị hóa và trả lời các câu hỏi chi tiết.
- Writing – Viết bài mô tả biểu đồ (line graph) về xu hướng dân số đô thị / nông thôn.
- Communication & Culture – Học cách phàn nàn / phản hồi bằng tiếng Anh, đồng thời tìm hiểu đô thị hóa ở các quốc gia khác nhau.
- Looking Back – Ôn tập phát âm, từ vựng, ngữ pháp đã học trong Unit.
- Project – Làm dự án nhóm: nghiên cứu một khu đô thị mới ở Việt Nam và trình bày kết quả.
![[FULL] 99+ Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation theo chủ đề 4 Mỗi phần học sẽ có những từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 theo các chủ đề khác nhau](https://ptelife.com.vn/wp-content/uploads/2025/10/tu-vung-tieng-anh-12-unit-4-4.jpg)
Danh sách từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 quan trọng
Trong Unit 4 với chủ đề “Urbanisation” (Đô thị hóa), học sinh sẽ gặp nhiều từ vựng học thuật liên quan đến quá trình đô thị hóa, tác động của nó đến xã hội, giao thông, môi trường,… Việc nắm chắc các từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 sẽ giúp bạn làm tốt các phần đọc hiểu, nói, viết và ngữ pháp trong bài học. Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 quan trọng trong Unit 4:
| Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| urbanisation | /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ | danh từ | sự đô thị hóa |
| traffic jam | /ˈtræfɪk dʒæm/ | danh từ | tắc đường |
| resident | /ˈrezɪdənt/ | danh từ | cư dân |
| high-rise | /ˈhaɪ raɪz/ | tính từ | cao tầng |
| crowded | /ˈkraʊdɪd/ | tính từ | đông đúc |
| convenient | /kənˈviːniənt/ | tính từ | tiện lợi |
| rush hour | /ˈrʌʃ ˌaʊə(r)/ | danh từ | giờ cao điểm |
| facility | /fəˈsɪləti/ | danh từ | cơ sở vật chất |
| rice field | /raɪs fiːld/ | danh từ | cánh đồng lúa |
| expensive | /ɪkˈspensɪv/ | tính từ | đắt đỏ |
| unemployment | /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ | danh từ | thất nghiệp |
| crime | /kraɪm/ | danh từ | tội phạm |
| invest | /ɪnˈvest/ | động từ | đầu tư |
| rural | /ˈrʊərəl/ | tính từ | thuộc nông thôn |
| improve | /ɪmˈpruːv/ | động từ | cải thiện |
| infrastructure | /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ | danh từ | cơ sở hạ tầng |
| authority | /ɔːˈθɒrəti/ | danh từ | chính quyền |
| expand | /ɪkˈspænd/ | động từ | mở rộng |
| shortage | /ˈʃɔːtɪdʒ/ | danh từ | sự thiếu hụt |
| traditional | /trəˈdɪʃənl/ | tính từ | truyền thống |
| exhibition | /ˌeksɪˈbɪʃn/ | danh từ | triển lãm |
| attract | /əˈtrækt/ | động từ | thu hút |
| childhood | /ˈtʃaɪldhʊd/ | danh từ | tuổi thơ |
| focus on | /ˈfəʊkəs ɒn/ | cụm động từ | tập trung vào |
| trade | /treɪd/ | danh từ | buôn bán |
| craft | /krɑːft/ | danh từ | nghề thủ công |
| bring back | /brɪŋ ˈbæk/ | cụm động từ | mang trở lại |
| colonial | /kəˈləʊniəl/ | tính từ | thuộc địa |
| architecture | /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ | danh từ | kiến trúc |
| modernize | /ˈmɒdənaɪz/ | động từ | hiện đại hóa |
| concern | /kənˈsɜːn/ | danh từ | sự lo ngại |
| gradually | /ˈɡrædʒuəli/ | trạng từ | dần dần |
| reliable | /rɪˈlaɪəbl/ | tính từ | đáng tin cậy |
| dweller | /ˈdwelə(r)/ | danh từ | người dân |
| emission | /ɪˈmɪʃn/ | danh từ | khí thải |
| smog | /smɒɡ/ | danh từ | khói bụi |
| decrease | /dɪˈkriːs/ | động từ | giảm |
| rapidly | /ˈræpɪdli/ | trạng từ | nhanh chóng |
| stable | /ˈsteɪbl/ | tính từ | ổn định |
| slightly | /ˈslaɪtli/ | trạng từ | nhẹ, hơi |
| steadily | /ˈstedəli/ | trạng từ | đều đặn |
| flat | /flæt/ | danh từ | căn hộ |
| immigration | /ˌɪmɪˈɡreɪʃn/ | danh từ | sự nhập cư |
| coastal | /ˈkəʊstl/ | tính từ | ven biển |
| agricultural | /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ | tính từ | thuộc nông nghiệp |
| urbanized | /ˈɜːbənaɪzd/ | tính từ | đô thị hóa |
| settle in | /ˈsetl ɪn/ | cụm động từ | định cư |
| region | /ˈriːdʒən/ | danh từ | khu vực |
| complaint | /kəmˈpleɪnt/ | danh từ | lời phàn nàn |
| respond | /rɪˈspɒnd/ | động từ | phản hồi, trả lời |
| mistake | /mɪˈsteɪk/ | danh từ | lỗi lầm |
| equal | /ˈiːkwəl/ | tính từ | ngang nhau, bình đẳng |
| community | /kəˈmjuːnəti/ | danh từ | cộng đồng |
![[FULL] 99+ Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation theo chủ đề 5 Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 chủ yếu nói về đời sống, hiện trạng, vấn đề trong thành phố](https://ptelife.com.vn/wp-content/uploads/2025/10/tu-vung-tieng-anh-12-unit-4-5.jpg)
Phân loại từ vựng Unit 4 theo chủ đề
Việc phân loại từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 theo chủ đề giúp bạn nhìn rõ mối liên hệ giữa các từ, tăng khả năng ghi nhớ và vận dụng trong ngữ cảnh thực tế. Dưới đây là bốn nhóm từ vựng lớn của Unit 4 quan trọng:
Đô thị hóa – Di dân
Trong nhóm này, bạn sẽ gặp các từ liên quan đến quá trình người dân chuyển từ nông thôn vào thành thị, sự bành trướng đô thị và các khái niệm trung tâm về đô thị hóa.
| Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| urbanisation | /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ | danh từ | sự đô thị hóa |
| migration | /maɪˈɡreɪʃn/ | danh từ | sự di cư |
| immigrant | /ˈɪmɪɡrənt/ | danh từ | người nhập cư |
| immigration | /ˌɪmɪˈɡreɪʃn/ | danh từ | sự nhập cư |
| settlement | /ˈsetlmənt/ | danh từ | sự định cư, khu định cư |
| settle in | /ˈsetl ɪn/ | cụm động từ | định cư |
| rural → urban | /ˈrʊərəl/ → /ˈɜːbən/ | tính từ | từ nông thôn → đô thị hóa |
| metropolitan | /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ | tính từ | thuộc vùng đô thị |
| sprawl | /sprɔːl/ | danh từ / động từ | sự bành trướng đô thị / mở rộng |
| expansion | /ɪkˈspænʃn/ | danh từ | sự mở rộng |
| expand | /ɪkˈspænd/ | động từ | mở rộng |
| transform | /trænsˈfɔːm/ | động từ | biến đổi |
| development | /dɪˈveləpmənt/ | danh từ | sự phát triển |
| urban area | /ˈɜːbən ˈeəriə/ | cụm danh từ | khu đô thị |
| urban growth | /ˈɜːbən ɡrəʊθ/ | cụm danh từ | sự tăng trưởng đô thị |
| city dwellers | /ˈsɪti ˈdwelərz/ | cụm danh từ | cư dân thành phố |
| resident | /ˈrezɪdənt/ | danh từ | cư dân |
| population | /ˌpɒpjəˈleɪʃn/ | danh từ | dân số |
| density | /ˈdensɪti/ | danh từ | mật độ |
| overcrowded | /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ | tính từ | đông đúc quá mức |
![[FULL] 99+ Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation theo chủ đề 6 Có nhiều từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 nói về vấn đề dân số, di dân trong đô thị](https://ptelife.com.vn/wp-content/uploads/2025/10/tu-vung-tieng-anh-12-unit-4-6.jpg)
Cơ sở hạ tầng – Phát triển đô thị
Bộ từ này liên quan đến việc đầu tư, xây dựng và nâng cấp hệ thống hạ tầng phục vụ đô thị: nhà ở, giao thông, cơ sở vật chất công cộng.
| Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| infrastructure | /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ | danh từ | cơ sở hạ tầng |
| facility | /fəˈsɪləti/ | danh từ | cơ sở vật chất, tiện nghi |
| housing | /ˈhaʊzɪŋ/ | danh từ | nhà ở |
| shortage | /ˈʃɔːtɪdʒ/ | danh từ | sự thiếu hụt |
| public transport | /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ | cụm danh từ | phương tiện giao thông công cộng |
| upgrade | /ˈʌpɡreɪd/ | động từ | nâng cấp |
| modernise / modernize | /ˈmɒdərnaɪz/ /məˈdɜːnaɪz/ | động từ | hiện đại hóa |
| renovation | /ˌrenəˈveɪʃn/ | danh từ | sự cải tạo |
| maintenance | /ˈmeɪntənəns/ | danh từ | bảo trì |
| expand | /ɪkˈspænd/ | động từ | mở rộng |
| upgrade | /ˈʌpɡreɪd/ | động từ | nâng cấp |
| utilities | /juːˈtɪlətiz/ | danh từ | các tiện ích (điện, nước, ga, viễn thông) |
| sustainable development | /səˈsteɪnəbl dɪˈveləpmənt/ | cụm danh từ | phát triển bền vững |
| authority | /ɔːˈθɒrəti/ | danh từ | chính quyền |
| invest | /ɪnˈvest/ | động từ | đầu tư |
![[FULL] 99+ Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation theo chủ đề 7 Trong bộ từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 cũng có rất nhiều từ mới mô tả sự phát triển của đô thị](https://ptelife.com.vn/wp-content/uploads/2025/10/tu-vung-tieng-anh-12-unit-4-7.jpg)
Vấn đề giao thông – Môi trường đô thị
Nhóm từ này bao gồm các khái niệm liên quan đến ùn tắc, ô nhiễm, biến đổi không khí và những hệ quả môi trường đi kèm khi đô thị hóa diễn ra nhanh.
| Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| traffic jam | /ˈtræfɪk dʒæm/ | danh từ | tắc đường |
| congestion | /kənˈdʒestʃən/ | danh từ | sự ùn tắc |
| smog | /smɒɡ/ | danh từ | khói bụi |
| emission | /ɪˈmɪʃn/ | danh từ | khí thải |
| pollutant | /pəˈluːtənt/ | danh từ | chất ô nhiễm |
| pollution | /pəˈluːʃn/ | danh từ | sự ô nhiễm |
| exhaust | /ɪɡˈzɔːst/ | danh từ / động từ | khí thải / thải ra |
| climate change | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | cụm danh từ | biến đổi khí hậu |
| carbon dioxide | /ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ | cụm danh từ | khí CO₂ |
| deteriorate | /dɪˈtɪəriəreɪt/ | động từ | suy thoái, xấu đi |
| degrade | /dɪˈɡreɪd/ | động từ | làm giảm chất lượng |
| worsen | /ˈwɜːsən/ | động từ | trở nên tồi hơn |
| environmental concern | /ɪnˌvaɪrənˈmentəl kənˈsɜːn/ | cụm danh từ | mối quan tâm môi trường |
Cuộc sống đô thị – Dịch vụ
Nhóm này gồm các từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 thường xuyên xuất hiện khi nói về trải nghiệm sống trong thành phố: dịch vụ, tiện ích, chi phí, giải trí và các khía cạnh đời sống.
| Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| increase | /ɪnˈkriːs/ | động từ | tăng lên |
| rapidly | /ˈræpɪdli/ | trạng từ | nhanh chóng |
| leisure activities | /ˈleʒə(r) ækˈtɪvətiz/ | cụm danh từ | hoạt động giải trí |
| convenience store | /kənˈviːniəns stɔː(r)/ | cụm danh từ | cửa hàng tiện lợi |
| facility | /fəˈsɪləti/ | danh từ | tiện ích, cơ sở vật chất |
| salary | /ˈsæləri/ | danh từ | mức lương |
| education | /ˌedʒuˈkeɪʃn/ | danh từ | giáo dục |
| healthcare | /ˈhelθkeə(r)/ | danh từ | chăm sóc sức khỏe |
| entertainment | /ˌentəˈteɪnmənt/ | danh từ | giải trí |
| neighbourhood | /ˈneɪbəhʊd/ | danh từ | khu phố, vùng lân cận |
| commerce | /ˈkɒmɜːs/ | danh từ | thương mại |
| retail | /ˈriːteɪl/ | danh từ | bán lẻ |
![[FULL] 99+ Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 Urbanisation theo chủ đề 8 Có nhiều từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 mô tả về các dịch vụ, trải nghiệm đời sống,... tại các thành phố](https://ptelife.com.vn/wp-content/uploads/2025/10/tu-vung-tieng-anh-12-unit-4-8.jpg)
Việc tổng hợp từ vựng tiếng Anh 12 Unit 4 không chỉ là gom lại những từ đã học mà còn là cơ hội để bạn so sánh, đối chiếu và ghi nhớ theo chủ đề, từ đó tạo thành “bộ công cụ ngôn ngữ” riêng cho mình. Hy vọng với danh sách 99+ từ vựng trên, PTE Life đã giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn, ứng dụng linh hoạt hơn trong học tập và bài kiểm tra về chủ đề Urbanisation. Chúc bạn ôn luyện sôi nổi và tiến bộ vượt bậc!








